Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||||
4NaOH | + | Sb2S3 | → | Na3SbS3 | + | Na[Sb(OH)4] | |
natri hidroxit | Stibnite | Natri thioantimonit | Sodium tetrahydroxoantimonate(III) | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(đậm đặc, nóng) | |||||||
Bazơ | |||||||
40 | 340 | 287 | 213 | ||||
4 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NaOH + Sb2S3 → Na3SbS3 + Na[Sb(OH)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Sb2S3 (Stibnite) để tạo ra Na3SbS3 (Natri thioantimonit), Na[Sb(OH)4] (Sodium tetrahydroxoantimonate(III)) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với Sb2S3 (Stibnite) và tạo ra chất Na3SbS3 (Natri thioantimonit) phản ứng với Na[Sb(OH)4] (Sodium tetrahydroxoantimonate(III)).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng Sb2S3 (Stibnite) và tạo ra chất Na3SbS3 (Natri thioantimonit), Na[Sb(OH)4] (Sodium tetrahydroxoantimonate(III))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na3SbS3 (Natri thioantimonit), Na[Sb(OH)4] (Sodium tetrahydroxoantimonate(III)), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc, nóng), Sb2S3 (Stibnite), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3SbS3 (Natri thioantimonit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na3SbS3 (Natri thioantimonit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na[Sb(OH)4] (Sodium tetrahydroxoantimonate(III))
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na[Sb(OH)4] (Sodium tetrahydroxoantimonate(III))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sb2S3 (Stibnite) ra Na3SbS3 (Natri thioantimonit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sb2S3 (Stibnite) ra Na3SbS3 (Natri thioantimonit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Sb2S3 (Stibnite) ra Na[Sb(OH)4] (Sodium tetrahydroxoantimonate(III))
Xem tất cả phương trình điều chế từ Sb2S3 (Stibnite) ra Na[Sb(OH)4] (Sodium tetrahydroxoantimonate(III))Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Antimony(III) sulfide; Stibnite)
Sb2S5 → 2S + Sb2S3 3H2S + 2SbCl3 → 6HCl + Sb2S3 3H2S + 2SbF3 → 6HF + Sb2S3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Sb2S3(Sodium thioantimonite)
6HCl + 2Na3SbS3 → 3H2S + 6NaCl + Sb2S3 4NaOH + Na3SbS3 → 3Na2S + Na[Sb(OH)4] Tổng hợp tất cả phương trình có Na3SbS3 tham gia phản ứng(Sodium tetrahydroxoantimonate(III))
Tổng hợp tất cả phương trình có Na[Sb(OH)4] tham gia phản ứng